人缘{儿}
rén*yuánr*
-quan hệ với mọi ngườiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
人
Bộ: 人 (người)
2 nét
缘
Bộ: 纟 (sợi tơ)
12 nét
儿
Bộ: 儿 (trẻ con)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 人 (người) là hình ảnh của một người đứng, thể hiện ý nghĩa liên quan đến con người.
- 缘 (duyên) có bộ 纟 (sợi tơ) liên quan đến sự kết nối, liên kết, cùng với chữ 彖 chỉ âm đọc.
- 儿 (nhi) thường chỉ trẻ em hoặc phần cuối của một số từ để tạo thành âm.
→ Nhân duyên là sự kết nối giữa người với người, có tính chất tự nhiên và thường không thể đoán trước.
Từ ghép thông dụng
人缘
/rényuán/ - mối quan hệ tốt với mọi người
缘分
/yuánfèn/ - duyên phận
缘由
/yuányóu/ - nguyên do, lý do